MÁY ĐO ĐỘ ẨM (Protimeter Mini) BLD2000

Xuất xứ: Sheen – Anh

Model: BLD2000

Protimeter_Mini_Pack_500

Thông số kỹ thuật:
– Thang đo độ ẩm của máy BLD2000 trong khoảng 6 – 90 %.
– Bộ chỉ báo có 3 thang đo chính trên màn hình LED:
+ Màu xanh: khô.
+ Màu vàng: tương đối ẩm.
+Màu đỏ: ẩm.
– Máy có tính năng tự động tắt nguồn khi không sử dụng.
– Nguồn điện: Pin 2 x AA.
– Kích thước máy (LxWxH): 180 x 28 x 49 mm.
– Trọng lượng máy: 150 g.

Cung cấp bao gồm: Máy chính (BLD2000), Đầu nối rời, Pin 2xAA, Test chuẩn độ ẩm và 2 kim đo, Hướng dẫn sử dụng.


MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN LẠC:
Ms Khiết Du – ĐT: 01677 480 788
Công ty Cổ phần Công nghệ Hiển Long
Điện Thoại: (84) 8 6262 2862 (Exit 104)
B40, KDC Kim Sơn, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp Hồ Chí Minh
Email: tkdu.hienlong@gmail.com
Skype: du.trang

Advertisement

THIẾT BỊ ĐO ĐỘ CỨNG PHƯƠNG PHÁP BÚT CHÌ (Wolff-Wilborn Pencil Tester)

Xuất xứ: Sheen – Anh

Model: 720N

pencil-harness-tester-8b-to-6h Sheen - pencil_hardness

Mô tả:
– Mục đích của việc kiểm tra độ cứng là để xác định điện trở của những vật liệu phủ hoặc sơn mài cũng như là những ảnh hưởng cào xước trên bề mặt.
– Trong thiết bị này, 20 cây bút chì trong khoảng từ 9B đến 9H (ISO 15184 / BS 3900 – E19) được sử dụng, mỗi lần di chuyển trên bề mặt dưới 1 lực và góc cố định trên bề mặt.
– Các mức độ cứng của bút chì nào phá hủy bề mặt cần đo chính là độ cứng của bề mặt cần kiểm tra.
– Theo các tiêu chuẩn: ASTM D3363, ECCA-T4-1, BS 3900-E19, ISO 15184.

Cung cấp bao gồm: Bộ chân đế đỡ bút chì, bộ 20 cây bút chì từ 9B ~ 9H, chuốt bút chì, giấy nhám thử mẫu, valy, hướng dẫn sử dụng.


MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN LẠC:
Ms Khiết Du – ĐT: 01677 480 788
Công ty Cổ phần Công nghệ Hiển Long
Điện Thoại: (84) 8 6262 2862 (Exit 104)
B40, KDC Kim Sơn, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp Hồ Chí Minh
Email: tkdu.hienlong@gmail.com
Skype: du.trang

THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘ BÁM DÍNH (Cross Hatch Cutter)

Xuất xứ: Sheen – Anh

Model: Ref 750.

Sheen - do bam dinh

Mô tả:
– Thiết bị kiểm tra Cross Hatch được sử dụng rộng rãi trong nhiều dạng khác nhau để đánh giá độ bám dính của lớp phủ sơn. Những ưu điểm kỹ thuật của nó đã được công nhận bởi Các cơ quan tiêu chuẩn quốc tế như là một phương pháp kiểm tra những tính chất của lớp phủ kèm theo.
– Phương pháp kiểm tra xác định các công cụ cắt phù hợp với cả loại 1 lưỡi cắt và nhiều lưỡi cắt.
– Dễ dàng xử lý trên nhiều bề mặt, thậm chí là trên gỗ.
– Theo tiêu chuẩn phù hợp: BS EN ISO 2409 : 1995 / BS 3900 E6 / ASTM D3359

Yêu cầu sử dụng:

Ref 750/ Độ cứng của đế Độ dày lớp phủ  (µm)
1 Cứng 0 – 60
2 Cứng 0 – 60 (0 – 50 ASTM)
3 Trung bình 0 – 60
4 Cứng và mềm 61 – 120 (50 – 125 ASTM)
5 Cứng và mềm 121 – 250

Thông số các model:

Code Số lưỡi dao cắt Khoảng cách (mm) Độ dày lớp phủ (µm)
750/1 6 1 0 – 60
750/2 11 1 0 – 60
750/3 6 1.5
750/4 6 2 60 – 120
750/5 6 3 125 – 250

Cung cấp bao gồm: Bộ dụng cụ kiểm tra độ bám dính dao cắt 6 rãnh khe hở 1 mm, bang keo kiểm tra bám dính, kính lúp, bàn chải mềm, valy.


MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN LẠC:
Ms Khiết Du – ĐT: 01677 480 788
Công ty Cổ phần Công nghệ Hiển Long
Điện Thoại: (84) 8 6262 2862 (Exit 104)
B40, KDC Kim Sơn, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp Hồ Chí Minh
Email: tkdu.hienlong@gmail.com
Skype: du.trang

THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘ MỊN SƠN

Xuất xứ: Sheen – Anh

Sheen - Thuoc do min

Mô tả:
– Thước đo độ mịn sơn của hãng SHEEN dùng để đo chất liệu vật rắn trong sơn, bột màu, mực in, dược phẩm,…
– Thiết bị có độ chính xác cao, chất liệu làm từ thép không gỉ cho độ bền lâu dài.
– Được thiết kế có 2 loại kênh Micro và Hegman, thích hợp cho nhu cầu khách hàng.
– Dựa vào độ dày màng sơn mà thiết bị có nhiều model khác nhau:
1/ Model: 501/25: Double channel (micron and Hegman units), 0-25 µm
2/ Model: 501/50: Double channel (micron and Hegman units), 0-50 µm
3/ Model: 501/100: Double channel (micron and Hegman units), 0-100um
4/ Model: 502/25: Single channel (micron units), 0-25 µm
5/ Model: 502/50: Single channel (micron units), 0-50 µm
6/ Model: 502/100: Single channel (micron units), 0-100 µm
7/ Model: 504/25: Wide single channel (micron units), 0-25 µm
8/ Model: 504/50: Wide single channel (micron units), 0-50 µm
9/ Model: 504/100: Wide single channel (micron units), 0-100 µm

– Theo tiêu chuẩn:
+ ASTM D333, 1210
+ BS 3900 C6, 3900 E9
+ ISO 1524

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN LẠC:
Ms Khiết Du – ĐT: 01677 480 788

Công ty Cổ phần Công nghệ Hiển Long
Điện Thoại: (84) 8 6262 2862 (Exit 104)
B40, KDC Kim Sơn, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp Hồ Chí Minh
Email: tkdu.hienlong@gmail.com
Skype: du.trang

THƯỚC TẠO MÀNG SƠN SHEEN

Xuất xứ: Sheen – Anh

Giới thiệu:
– Thiết bị được gia công với độ chính xác cao, hiệu chuẩn riêng rẽ và đạt được những yêu cầu chất lượng của ngành công nghiệp sơn phủ. Chúng cung cấp film drawdowns hoàn hảo và đảm bảo sụ chuẩn bị mẫu đáng tin cậy nhất, cần thiết cho tất cả các mục đích kiểm tra.
– Các mặt của thước được làm bằng thép không gỉ. Có sẵn các kích thước rãnh tiêu chuẩn hoặc tùy chỉnh thực hiện tùy theo nhu cầu người sử dụng.

Các Model của thước tạo màng sơn:
1. Bird Applicators:

Bird
– Một khối 1 rãnh nhỏ gọn, dễ lau chùi và tiện dụng cho những công đoạn chuyên sâu hằng ngày.
– Hình dạng lăng trụ chứa được một lượng lớn vật liệu mà không cần trượt quá nhiều.
– Có sẵn 2 bề rộng film chuẩn: 50 hoặc 75 mm

Code Bề rộng sơn (mm) Độ dày sơn (µm)
1100/50 50 200
1100/75 70 200
1100/A 50 201 – 2000

2. Bar Applicators:

Bar
– Tương tự model Bird applicators, phiên bản này được gắn với 2 thanh dẫn (có thể tháo rời) và có thể được sử dụng với các panels kiểm tra rộng 100 mm.
– Bề rộng chuẩn 90 mm

Code Bề rộng sơn (mm) Độ dày sơn (µm)
1101/90/25 90 25
1101/90/50 90 50
1101/90/75 90 75
1101/90/100 90 100
1101/90/150 90 150
1101/90/200 90 200
1101/90/250 90 250
1101/A Bề rộng khác Độ dày khác

3. Cube Applicators:

Cube
– Thước tạo màng sơn nhỏ này có sẵn với bề rộng sơn là 16 hoặc 45 mm (bề rộng tổng thể tương ứng 25 hoặc 50 mm).
– Nó có hai kích thước rãnh, được gia công thành mỗi mặt của thước.
– Lý tưởng cho ứng dụng của màng sơn có các đường sọc song song.

Code Bề rộng sơn (mm) Độ dày sơn (µm)
1103 25 37/75
1103/A 25 Các kích thước đặc biệt
1104/1 50 50/100
1104/2 50 150/200
1104/A 50 Các kích thước đặc biệt

4. Thước tạo màng sơn 4 mặt:

4 mặt
– Một thiết bị linh hoạt, dễ sử dụng, bao gồm 4 kích thước rãnh trong một khối.
– Dạng hình trụ cung cấp những kết quả tốt đặc biệt trên những đế cứng và bề mặt trơn láng.
– Bằng cách xoay một góc 90o, kích thước rãnh kế tiếp được đặt lên trên bề mặt test.

Code Bề rộng sơn (mm) Độ dày sơn (µm)
1107/60/1 60 30 – 60 – 90 – 120
1107/60/2 60 50 – 100 – 150 – 200
1107/60/A 60 300
1107/80/1 80 30 – 60 – 90 – 120
1107/80/2 80 50 – 100 – 150 – 200
1107/80/A 80 300
1107/A Bề rộng khác Độ dày khác

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN LẠC:
Ms Khiết Du – ĐT: 01677 480 788

Công ty Cổ phần Công nghệ Hiển Long
Điện Thoại: (84) 8 6262 2862 (Exit 104)
B40, KDC Kim Sơn, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp Hồ Chí Minh
Email: tkdu.hienlong@gmail.com
Skype: du.trang

CỐC ĐO ĐỘ NHỚT CỦA SHEEN

Xuất xứ: Sheen – Anh

2

Giới thiệu chung:
– Cốc đo độ nhớt của Sheen được sử dụng trong hầu hết các thí nghiệm kiểm tra độ nhớt động.
– Được làm bằng nhôm chất lượng cao và phủ thêm lớp thép không rỉ bên ngoài.
– Cốc có độ chính xác cao về thể tích và tốc độ chảy, dễ sử dụng và dễ bảo trì.
– Cốc đo độ nhớt là dụng cụ không thể thiếu trong ngành sơn và mực in.

Tùy vào mẫu đo và mục đích sử dụng mà Khách hàng có thể chọn các loại cốc đo khác nhau:

1. DIN CUP 
Model: DIN 53211 ( REF 404 series: 404/2 , 404/4, 404/6, 404/8).

402_Viscosity_cup
Các thông số kỹ thuật:
– Tuân thủ nghiêm ngặt tiêu chuẩn quốc tế ISO 2431 (DIN 53211).
– Mirror được đánh bóng và mịn.

Code Đường kính Thời gian chảy Thang độ nhớt
404/2 2 mm 25 – 150 s 15 – 30 cSt
404/4 4 mm 25 – 150 s 112 – 685 cSt
404/6 6 mm 25 – 150 s 550 – 1500 cSt
404/8 8 mm 25 – 150 s 1200 – 3000 cSt

2. FORD CUP
Model: REF 406 series (406/1-No1, 406/2-No2, 406/3-No3, 406/4-No4, 406/5-No5).

20113301418197854

Các thông số kỹ thuật:
– Cốc theo tiêu chuẩn ASTM D1200.
– Được làm bằng nhôm chất lượng cao phủ thép không rỉ.

Code Đường kính Thời gian chảy Thang độ nhớt
406/1-No1 2.1 mm 55 – 100 s 10 – 35 cSt
406/2-No2 2.8 mm 40 – 100s 25 – 120 cSt
406/3-No3 3.4 mm 30 – 100s 49 – 220 cSt
406/4-No4 4.1 mm 30 – 100s 70 – 370 cSt
406/5-No5 5.8 mm 30 – 100s 200 – 1200 cSt

3. ZAHN CUP
Model: REF series 405 (405/1, 405/2, 405/3, 405/4, 405/5).

201311011738273375 copa-zahn-de-viscosidad-cup-no-2-con-certificado-de-lote-22348-MLA20228095772_012015-F

Các thông số kỹ thuật:
– Theo tiêu chuẩn ASTM D4212, D1084.
– Dòng cốc đo độ nhớt này được làm bằng chất liệu thép không rỉ mạ thêm Niken thêm sáng bóng.
– Chỉ dùng trong ngành MỰC IN.

Code Đường kính Thời gian chảy Thang độ nhớt
405/1 1.93 mm 35 – 80 s 5 – 60 cSt
405/2 2.69 mm 20 – 80 s 20 – 250 cSt
405/3 3.86 mm 20 – 80 s 100 – 800 cSt
405/4 4.39 mm 20 – 80 s 200 – 1200 cSt
405/5 5.41 mm 20 – 80 s 400 – 1800 cSt

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN LẠC:
Ms Khiết Du – ĐT: 01677 480 788

Công ty Cổ phần Công nghệ Hiển Long
Điện Thoại: (84) 8 6262 2862 (Exit 104)
B40, KDC Kim Sơn, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp Hồ Chí Minh
Email: tkdu.hienlong@gmail.com
Skype: du.trang

THƯỚC ĐO ĐỘ DÀY MÀNG SƠN ƯỚT

Model: REF 1150

Xuất xứ: Sheen – Anh

REF-1150

Giới thiệu chung:
– Thước đo độ dày màng sơn ướt giúp xác định kích thước màng sơn khi còn ướt, tiết kiệm thời gian, thao tác đơn giản và không hao tốn nhiều nguyên liệu.
– Thước được làm bằng vật liệu thép không rỉ nên rất dễ lau chùi sau mỗi lần sử dụng.
– Ứng dụng trong việc phủ sơn, phủ mực in lên vật liệu.

Các thông số kỹ thuật:
– Thước hình chữ nhật, có nhiều răng cưa.
– Thang đo: 25 – 2000 µm
– Kích thước thước đo: 83 mm x 57 mm
– Tiêu chuẩn đo: ASTM D4414, ISO 2808

Hướng dẫn sử dụng:
– Bước 1: Vệ sinh sạch thước đo và bề mặt phủ sơn
– Bước 2: Trãi một lớp sơn lên bề mặt phủ
– Bước 3: Nhúng thước đo REF 1150 vào lớp sơn ướt vừa phủ. Dựa vào độ dính của sơn lên thước đo mà ta xác định được độ dày màn sơn ướt vừa trãi.


MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN LẠC:
Ms Khiết Du – ĐT: 01677 480 788

Công ty Cổ phần Công nghệ Hiển Long
Điện Thoại: (84) 8 6262 2862 (Exit 104)
B40, KDC Kim Sơn, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp Hồ Chí Minh
Email: tkdu.hienlong@gmail.com
Skype: du.trang

CÁC MODELS QUẠT MÀU PANTONE RAL COLOURS

Model: RAL E3

Xuất xứ: Sheen – Anh

ral_29

Đặc điểm nổi bật:
– 420 màu thuần và 70 màu kim loại.
– Những màu thuần dựa trên các hệ thống sơn nước, màu kim loại thì được dựa trên sơn acrylic.
– Kích thước quạt 21.0 x 5.0 cm, màu thuần 5.0 x 2.0 cm, màu kim loại 5.0 x 3.8 cm.
– Mỗi trang hiển thị 6 màu thuần và phù hợp với màu kim loại.
– Những màu thuần hơi mờ, màu kim loại có độ bóng cao hơn.
– Các tầng của quạt RAL E3 chứa tất cả 490 màu từ bộ sưu tập RAL EFFECT. 420 màu thuần (hơi mờ) được dựa trên các hệ thống sơn nước, 70 màu kim loại (độ bóng cao) dựa trên sơn acrylic.
– Mỗi trang hiển thị màu kim loại hài hóa với 6 màu thuần.


Model: RAL D2

Xuất xứ: Sheen – Anh

ral_6

Các đặc điểm nổi bật:
– Quạt màu trong hộp chứ tất cả 1625 màu thiết kế RAL:
+ Kích thước quạt 5.0 x 29.0 cm, màu sắc minh họa 5.0 x 2.5 cm
+ Hệ thống phân loại mới rõ ràng.
+ Semi Matt
– Các quạt RAL D2 hiển thị tất cả 1625 màu của hệ thống DESIGN RAL trên 9 màu ở mỗi trang. Sự phát hiện các sắc thái màu được tạo điều kiện thuận lợi bởi sự sắp xếp của các màu bằng các màu tiêu chuẩn Hue (H), độ sáng (L), Chroma (C). Nền tảng của hệ thống DESIGN RAL là không gian màu CIELAB, được quốc tế sử dụng từ năm 1976.


Model: RAL K5

Xuất xứ: Sheen – Anh

Kal 5

Các đặc điểm nổi bật:
– Quạt màu chứa tất cả 213 màu RAL CLASSIC.
– Vỏ bảo vệ hình chữ U.
– Trang màu minh họa đầy đủ kích thước 5.0 x 15.0 cm.
– Rất phù hợp cho sự kết hợp màu sắc và so sánh màu.
– Semi Matt hoặc độ bóng.
– Quạt màu RAL K5 chứa tất cả 213 màu RAL CLASSIC. Bởi vì trang màu minh họa đầy đủ nên đặc biệt thích hợp cho các kiểu kết hợp màu sắc và so sánh màu.


Model: RAL K7

Xuất xứ: Sheen – Anh

Ral K7

Các đặc điểm nổi bật:
– Quạt màu chứa tất cả 213 màu RAL CLASSIC.
– Kích thước quạt 5.0 x 15.0 cm, màu minh họa 2.0 x 5.0 cm.
– 5 màu trên mỗi trang.
– Độ bóng.
– Các quạt màu RAL cổ điển với tất cả 213 màu RAL CLASSIC. Mỗi trang có 5 màu, điều này làm cho quạt màu rất thuận tiện và thao tác dễ dàng.


MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN LẠC:
Ms Khiết Du – ĐT: 01677 480 788

Công ty Cổ phần Công nghệ Hiển Long
Điện Thoại: (84) 8 6262 2862 (Exit 104)
Fax: (84) 8 6262 2860
B40, KDC Kim Sơn, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp Hồ Chí Minh
Email: tkdu.hienlong@gmail.com
Skype: du.trang

MÁY ĐO ĐỘ DÀY LỚP PHỦ

Model: MiniTest 650 (650, 650F)

Xuất xứ: Sheen – Anh

coating-thickness-gauge-portable-heavy-duty-7114-4473305

Ứng dụng: Đo độ dày lớp phủ không phá hủy:
– Lớp phủ không từ tính như Vec-ni, men, Crom và kẽm trên vật liệu sắt từ (Thép, …)
– Lớp phủ cách điện như Vec-ni và các Anod nhôm và các kim loại màu (Nhôm, Đồng, Die-cazt zinc)

Đặc điểm: 
– Đo chiều dày lớp phủ lên đến 2-3 mm
– Đầu dò rời phát hiện vật liệu nền tự động cho phép đo nhanh trên thép và kim loại màu, phi kim.
– Đầu dò được bao phủ lớp chống mòn bề mặt, đáp ứng độ bền và tính tin cậy của cảm biến.
– Giao diện USB để chuyển dữ liệu vào máy tính PC
– Thống kê các dữ liệu được ghi nhận ( các dữ liệu đo lường)

Các thông số kỹ thuật:
– Thang đo: 50 ~ 2000 μm/80 μils
– Độ chính xác: ± 2% giá trị đoc + 2 μn (± 2% giá trị đoc + 0.08 μils)
– Đường kính vùng đo: ø20 mm/0.8”
– Bán kính bề mặt cong nhỏ nhất: 5 mm/0.2” (bề mặt lồi)
– Bề dày nhỏ nhất: 0.5 mm/20 μil (F), 50 μm/2 μils (N)
– Màn hình hiển thị LCD
– Bộ nhớ chứa đến 9.999 giá trị đọc
– Nguồn điện: pin 3AAA (>10,000 lần đọc )
– Kích thước (LxWxH): 70 mm x122 mmx32 mm (sensor ø15 x 62 mm)
– Nhiệt độ môi trường họat động: 0 ~ 50 độ C

Cung cấp bao gồm: Máy chính (máy đo độ dày), Sensor, Tấm chuẩn


MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN LẠC:
Ms Khiết Du – ĐT: 01677 480 788

Công ty Cổ phần Công nghệ Hiển Long
Điện Thoại: (84) 8 6262 2862 (Exit 104)
Fax: (84) 8 6262 2860
B40, KDC Kim Sơn, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp Hồ Chí Minh
Email: tkdu.hienlong@gmail.com
Skype: du.trang


ĐO ĐỘ DÀY LỚP PHỦ

Model: QuintSonic 7

Xuất xứ: Sheen – Anh

Untitled

Ứng dụng: Đo lường không phá hủy:
– Sơn, nhựa, men và chất phủ cách nhiệt khác áp dụng trên gỗ, nhựa, thủy tinh và gốm.
– Polymer phủ trên kim loại.

Đặc điểm:
– Lưu trữ và đánh giá các kết quả đo
– Đo lường độ chính xác cao
– Lưu trữ các kết quả và các dữ liệu liên quan
– Đo tổng chiều dày và chiều dày lớp thành phần trong 1 lần ứng dụng đo
– Dung lượng bộ nhớ tối đa 10.000 kết quả, tối đa 500 nhóm kết quả

Các thông số kỹ thuật:

– Nguyên lý đo: Nguyên lý sóng siêu âm

– Phạm vi đo độ dày lớp phủ:

  • Lớp đơn  : 10 … 500μm / 0,39 … 19.69mils
  • Đa lớp  :  tổng chiều dày lớp 10 … 500μm / 0,39 … 19.69mils

– Phạm vi đo độ dày:

  • Kim loại  : 0,1 … 8mm / 3,97 … 315mils
  • Nhựa  : 0,2 … 3mm / 7,87 … 118mils
  • Máy đo thích hợp cho cả phòng thí nghiệm và ngoài hiện trường
  • Thiết bị đo có cảnh báo bằng đèn và âm thanh cho những trường hợp vượt tầm đo.

Property

Value

Measuring principle Ultrasonic pulse run-time method
Measuring range /
Resolution /
Accuracy
No. Measuring range Resolution Accuracy
1: 356 µm 0,25 µm 0,25 µm
2: 890 µm 0,5 µm 0,5 µm
3: 1.900 µm 1 µm 1 µm
4: 3.900 µm 2 µm 2 µm
5: 7.500 µm 4 µm 4 µm

(at 2375 m/s ultrasonic velocity in all layers)

Minimum layer thickness approx. 10 µm (depending on the ultrasonic
velocity in the layer)
Number of layers up to 5 layers in one operation
Measurement cycle time approx. 1 s
Measuring area 5 mm Ø / 0.2″ Ø
Contact area 10 mm Ø / 0.4″ Ø
Minimum curvature radius
convex: 50 mm / 2″
concave:
No. of test series 300
Measurement storage 250,000
Measurement units µm, mm, mils
Calibration Sound velocity calibration for up to 5 layers
Statistics N (number of measurment values)
Minimum
Maximum
Average
Standard deviation
Coefficient of variation
Block statistics (user adjustable)
Histogram
Trend diagram
Interface Infrared (IrDA® 1.0)
USB
optional RS-232 via additional adapter cable
International Standards DIN EN ISO 2808
Signal processing Sensor integrated digital 32-bit signal processing (SIDSP®)
Operating temperature 5 °C – 50 °C / 40 ° F – 122 °F
Storage temperature -10 °C – 50 °C / 14 °F – 122 °F
Power Supply 4 x Mignon battery AA / LR06
Power supply (90 – 240V AC / 48 – 62 Hz)
Dimensions
Gauge: 153 mm x 89 mm x 32 mm / 6″ x 3.5″ x 1.3″
Sensor: Ø 25 mm x 60 mm / Ø 1″ x 2.4″
Weight
Gauge: 310 g / 10.8 oz
Sensor: 80 g / 2.8 oz
Cable: 30 g / 1 oz

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN LẠC:
Ms Khiết Du – ĐT: 01677 480 788

Công ty Cổ phần Công nghệ Hiển Long
Điện Thoại: (84) 8 6262 2862 (Exit 104)
Fax: (84) 8 6262 2860
B40, KDC Kim Sơn, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp Hồ Chí Minh
Email: tkdu.hienlong@gmail.com
Skype: du.trang